THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2018 – 2019
( Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1949
|
616
|
721
|
612
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1922
98.61%
|
605
98.21%
|
714
99.03%
|
603
98.53%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
26
1.33%
|
11
1.79%
|
6
0.83%
|
9
1.47.%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0.05%
|
0
0.00%
|
1
0.14%
|
0
0.00%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
1949
|
616
|
721
|
612
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
944
48.44%
|
316
51.30%
|
344
47.71%
|
284
46.41%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
940
48.23%
|
283
45.94%
|
354
49.10%
|
303
49.51%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
65
3.34%
|
17
2.76%
|
23
3.19%
|
25
4.08%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1949
|
616
|
721
|
612
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1949
100.00%
|
616
100.00%
|
721
100.00%
|
612
100,00%
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
944
48.44%
|
316
51.30%
|
344
47.71%
|
284
46.41%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
940
48.23%
|
283
45.94%
|
354
49.10%
|
303
49.51%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0.00
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0,00%
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0,00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
0
0.00%
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
158
|
40
|
39
|
79
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
158
|
40
|
39
|
79
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
610
|
0
|
0
|
610
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
610/610
100.00%
|
0
|
0
|
610/610
100.00%
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
Không xếp
|
0
|
0
|
Không xếp
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
Không xếp
|
0
|
0
|
Không xếp
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
Không xếp
|
0
|
0
|
Không xếp
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
98.50%
|
0
|
0
|
98.50%
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1.50%
|
0
|
0
|
1.50%
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
810/1139
|
257/359
|
301/420
|
252/360
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
23
|
7
|
8
|
8
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)
TRẦN VĂN ĐỨC